Nhóm V - Nhóm gỗ có tỷ trọng trung bình, được dùng phổ biến trong xây dựng và sản xuất đồ gỗ nội thất
STT | Tên gỗ | Tên khoa học |
Tên địa phương |
1 | Bản xe | Albizzia lucida Benth. | |
2 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. | |
3 | Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. | |
4 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. | |
5 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | |
6 | Chò xót | Schima crenata Korth. | |
7 | Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre | |
8 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | |
9 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | |
10 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | |
11 | Cồng chìm | Callophyllum sp. | |
12 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. | |
13 | Dầu | Dipterocarpus sp. | |
14 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | |
15 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | |
16 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | |
17 | Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre | |
18 | Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. | |
19 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | |
20 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | |
21 | Giẻ thơm | Quercus sp. | |
22 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | |
23 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus | |
24 | Giẻ đen | Castanopsis sp. | |
25 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel etA.camus | |
26 | Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. | |
27 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica(Kickel et A.Camus) Camus | |
28 | Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29 | Gỉe đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | |
30 | Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31 | Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz | |
32 | Kháo mật | Cinamomum sp. | |
33 | Ké | Nephelium sp. | Khé |
34 | Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. | |
35 | Kẹn | Aesculus chinensis Bunge | |
36 | Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37 | Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. | |
38 | Muồng | Cassia sp. | Muồng cánh dán |
39 | Muồng gân | Cassia sp. | |
40 | Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr | |
41 | Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour | |
42 | Nang | Alangium ridley king | |
43 | Nhãn rừng | Néphélium sp. | |
44 | Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45 | Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees | |
46 | Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br | |
47 | Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48 | Săng táu | ||
49 | Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. | |
50 | Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre | |
51 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52 | Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53 | Thành nghạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | |
54 | Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. | |
55 | Tràm tía | Sysygium sp. | |
56 | Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57 | Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vài thiều |
58 | Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59 | Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60 | Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái | |
61 | Vải guốc | Mischocarpus sp. | |
62 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | |
63 | Vừng | Careya sphaerica Roxb. | |
64 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | |
65 | Xoài | Mangifera indica Linn. |
STT | Tên gỗ | Tên khoa học |
Tên địa phương |
1 | Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz | |
2 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey | |
3 | Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. | |
4 | Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. | |
5 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. | |
6 | Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. | |
7 | Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre | |
8 | Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre | |
9 | Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. | |
10 | Cáng lò | Betula alnoides Halmilton | |
11 | Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12 | Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance | |
13 | Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. | |
14 | Chò nếp | ||
15 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. | |
16 | Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | Râm |
17 | Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18 | Da | Cerlops divers | |
19 | Đước | Rhizophora conjugata Linh. | |
20 | Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21 | Kháo chuông | Actinodaphne sp. | |
22 | Kháo | Symplocos ferruginea | |
23 | Kháo thối | Machilus sp. | |
24 | Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. | |
25 | Khế | Averrhoa carambola Linn. | |
26 | Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume | |
27 | Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | |
28 | Mã nhâm | ||
29 | Mã tiền | Strychosos nux – Vomica Linn. | |
30 | Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31 | Mận rừng | Pranus triflora | |
32 | Mắm | Avicenia officinalis Linn. | |
33 | Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. | |
34 | Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. | |
35 | Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. | |
36 | Muỗm | Mangifera foetida Lour. | |
37 | Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39 | Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi, Hôi |
40 | Phay | Duabanga sonneratioides Ham. | |
41 | Quao | Doliohandrone rheedii Seen. | |
42 | Quế | Cinamomum cassia Bl. | |
43 | Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. | |
44 | Ràng ràng đá | Ormosia pinnata | |
45 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | |
46 | Ràng ràng mật | Ormosia sp | |
47 | Ràng ràng tía | Ormosia sp. | |
48 | Re | Cinamomum albiflorum Nees. | |
49 | Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | |
50 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | |
51 | Sấu tía | Sandorium indicum Cav. | |
52 | Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | |
53 | Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54 | Sồi vàng mép | Castanopsis sp | |
55 | Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56 | Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57 | Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. | |
58 | Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. | |
59 | Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. | |
60 | Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. | |
61 | Trín | Schima Wallichii Choisy | |
62 | Vẩy ốc | Dalbengia sp. | |
63 | Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64 | Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. | |
65 | Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66 | Xoan ta | Melia azedarach Linn. | |
67 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | |
68 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz | |
69 | Xoan mộc | Toona febrifuga Roen | |
70 | Xương cá | Canthium didynum Roxb. |
Xem ngay: Bàng phân loại gỗ mới nhất phần 3 tại đây